Toàn bộ thông tin dưới đây được Dược sĩ biên soạn lại dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng. Thông tin không thay đổi chỉ định dạng lại cho dễ đọc. |
1. Thành phần
- Acid mefenamic 500 mg.
- Tá dược (Tinh bột mì, avicel, lactose, PVP K30, docusate sodium, aerosil, croscarmellose sodium, magnesi stearat, natri lauryl sulfat, HPMC, PEG 6000, oxyd sắt vàng, titan dioxyd, talc) vừa đủ 1 viên.
2. Công dụng (Chỉ định)
- Giảm đau trong các trường hợp như đau cơ, đau do chấn thương, đau răng, nhức đầu, đau hậu phẫu, đau hậu sản và đau bụng kinh.
- Kháng viêm trong viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp.
- Chứng rong kinh kèm với đau do co thắt và do hạ vị. Cải thiện triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh.
3. Cách dùng – Liều dùng
– Cách dùng
- Uống thuốc trong các bữa ăn. Mỗi đợt điều trị không kéo dài quá 7 ngày.
- Người lớn và trẻ em trên 14 tuổi: uống 1 viên x 3 lần/ ngày.
- Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
– Quá liều
- Các triệu chứng quá liều như: buồn ngủ, hôn mê, buồn nôn, nôn, đau vùng thượng vị và thường phục hồi với sự chăm sóc hỗ trợ.
- Không có thuốc giải độc đặc hiệu: gây nôn và/ hoặc dùng than hoạt tính (60 – 100 g ở người lớn, 1 – 2g/kg ở trẻ em) và/hoặc thuốc tẩy thẩm thấu được sử dụng cho những bệnh nhân quá liều hơn 4 giờ hoặc quá liều với lượng lớn (5 – 10 lần liều bình thường). Bệnh nhân cần được quản lý và điều trị triệu chứng.
4. Chống chỉ định
- Quá mẫn cảm với acid mefenamic và với các thuốc kháng viêm không steroid, aspirin.
- Loét dạ dày, tá tràng đang tiến triển.
- Suy gan nặng, suy thận nặng.
- Trẻ em dưới 14 tuổi.
5. Tác dụng phụ
- Rối loạn tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đầy hơi, táo bón, nổi mẩn, ngứa, có thể xảy ra cơn hen phế quản ở những bệnh nhân bị dị ứng với aspirin và các thuốc kháng viêm không steroid khác, suy thận, suy gan, giảm tạm thời số lượng bạch cầu, tiểu cầu, chóng mặt, ngầy ngật.
- Nguy cơ huyết khối tim mạch (xem phần Cảnh báo và thận trọng).
- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
6. Lưu ý |
– Thận trọng khi sử dụngNgưng dùng thuốc nếu xuất hiện mẩn đỏ, xuất huyết dạ dày, ruột hay bị tiêu chảy. Nguy cơ huyết khối tim mạch:
– Thai kỳ và cho con búThận trọng khi sử dụng acid mefenamic cho những đối tượng này. – Khả năng lái xe và vận hành máy mócKhông có tác động ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc. – Tương tác thuốc
|
7. Dược lý
PONCIFDHG với hoạt chất chính là acid mefenamic có tác dụng giảm đau, kháng viêm, hạ sốt. Thuốc ức chế enzym cyclooxygenase (COX) dẫn đến ức chế tổng hợp prostaglandin, chất trung gian có vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh của quá trình viêm, đau và sốt.
8. Thông tin thêm
– Đặc điểm
Viên nén bao phim.
– Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.
– Quy cách đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên.
– Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Nhà sản xuất
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.