Mọi thông tin dưới đây đã được Dược sĩ biên soạn lại. Tuy nhiên, nội dung hoàn toàn giữ nguyên dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng, chỉ thay đổi về mặt hình thức. |
1. Thành phần
Mỗi viên nén bao phim Tisercin chứa 25 mg hoạt chất levomepromazin.
2. Công dụng (Chỉ định)
- Các bệnh loạn tâm thần cấp kèm theo hưng phấn tâm thần vận động và lo âu trầm trọng: Cơn tâm thần phân liệt cấp và các tình trạng loạn tâm thần cấp tính khác.
- Điều trị phụ trợ trong các bệnh loạn tâm thần mạn tính: Bệnh tâm thần phân liệt mạn tính và các bệnh loạn tâm thần mạn tính có tính chất ảo giác.
3. Cách dùng – Liều dùng
- Phải bắt đầu bằng liều thấp, sau đó tăng dần tùy theo sự dung nạp của bệnh nhân. Khi thấy có tác dụng thì giảm xuống liều duy trì được xác định cho từng cá nhân.
- Loạn tâm thần: liều khởi đầu 25 – 50 mg/ngày, chia 2 lần. Nếu cần thiết liều khởi đầu có thể tăng lên 150 – 250 mg mỗi ngày, chia 2-3 lần. Sau khi thấy có tác dụng bắt đầu giảm xuống liều duy trì.
4. Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc, dùng chung với các thuốc điều trị tăng huyết áp, quá mẫn với phenothiazine, khi dùng quá liều với các chất ức chế thần kinh trung ương, bệnh glocom góc hẹp, bí đường tiết niệu, Parkinson, bệnh xơ cứng rải rác, nhược cơ, liệt nửa người, bệnh cơ tim nặng, suy thận hay suy gan nặng, hạ huyết áp nặng, bệnh về tạo huyết, rối loạn chuyển hóa porphyrin, tiền sử co giật, hôn mê, cho con bú.
- Chống chỉ định dùng thuốc cho trẻ dưới 12 tuổi.
5. Tác dụng phụ
Hạ huyết áp tư thế thường gặp nhất, nhịp tim nhanh, hội chứng Adams-Stokes, khoảng QT kéo dài cũng có thể xảy ra, giảm huyết cầu, mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ái toan, giảm tiểu cầu. Mất định hướng, lẫn lộn, ảo giác thị, nói không rõ ràng, triệu chứng ngoại tháp, động kinh, tăng áp lực nội sọ, tái diễn các triệu chứng loạn tâm thần, giảm trương lực, tiết nhiều sữa, rối loạn kinh nguyệt, giảm cân nặng, u tuyến yên có liên quan đến phenothiazine, khó tiểu, đổi màu nước tiểu, co thắt tử cung, khô miệng, buồn nôn, nôn, táo bón, tổn thương gan, nhạy cảm với ánh sáng, ban đỏ, mề đay, nhiễm sắc tố, viêm da tróc, bệnh võng mạc sắc tố, lắng đọng ở thủy tinh thể và giác mạc, phù thanh quản, phù ngoại biên, phản ứng giống phản vệ, suyễn, sốt cao, thiếu hụt vitamin
6. Lưu ý |
– Thận trọng khi sử dụng
– Thai kỳ và cho con búCó thai: Các dị tật bẩm sinh đã được ghi nhận ở trẻ có mẹ dùng phenothiazine. Tuy nhiên không chứng minh được mối quan hệ nhân quả do việc dùng phenothiazine. Tuy chưa có số liệu từ các nghiên cứu lâm sàng có đối chứng nhưng dù sao cũng không được dùng thuốc khi có thai trừ khi đã cân nhắc lợi hại kỹ càng (phân loại theo FDA thuộc nhóm C đối với thai kỳ). Cho con bú: Levomepromazin qua được sữa mẹ. Do đó, không dùng cho phụ nữ cho con bú vì chưa có số liệu từ nghiên cứu lâm sàng có đối chứng. – Khả năng lái xe và vận hành máy mócKhi mới bắt đầu điều trị không được lái xe hay các công việc có thể xảy ra tai nạn trong một thời gian ngắn hoặc dài tùy theo sự đáp ứng của bệnh nhân. – Tương tác thuốc
|
7. Thông tin thêm
– Đặc điểm
Viên nén bao phim.
– Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng và ẩm ướt.
– Quy cách đóng gói
Hộp 1 lọ 50 viên.
– Hạn dùng
60 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Nhà sản xuất
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.