1. Giới thiệu sản phẩm
- Ensure là một nhãn hiệu nổi tiếng của Abbott. Với hiểu biết sâu sắc về khoa học dinh dưỡng và các nhu cầu trong cuộc sống, Abbott luôn tiên phong trong lĩnh vực dinh dưỡng và chăm sóc sức khỏe nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống. Các sản phẩm dinh dưỡng của Abbott dành cho trẻ em, người lớn tuổi cũng như chăm sóc sức khỏe nằm trong số các nhãn hiệu được tin cậy nhất trên thế giới.
- Dòng sữa dinh dưỡng Ensure ra mắt lần đầu vào năm 1973 và nhanh chóng được nhiều người tiêu dùng tại Mỹ đón nhận.
- Ensure Gold là công thức dinh dưỡng đầy đủ và cân đối. Với hơn 30 nghiên cứu khoa học trong suốt 50 năm có mặt trên thị trường, Ensure được chứng minh lâm sàng giúp phục hồi và tăng cường sức khỏe, tăng cường miễn dịch và chất lượng cuộc sống.
- Hệ dưỡng chất StrengthPro gồm HMB, YBG và nhiều dưỡng chất khác không chỉ bổ sung hoàn chỉnh về mặt dinh dưỡng mà còn chú trọng chăm sóc khối cơ và hệ miễn dịch của cơ thể.
- Sản phẩm không chứa Gluten, rất ít Trans Fat và Lactose, phù hợp cho người bất dung nạp Lactose.
2. Công dụng
- HMB và đạm chất lượng cao giúp bảo vệ, xây dựng và phát triển khối cơ.
- YBG (Beta Glucan từ nấm men) và 12 dưỡng chất giúp tăng cường miễn dịch theo 5 cách thức:
– Tăng cường hàng rào bảo vệ cơ thể.
– Xây dựng tế bào miễn dịch.
– Hoạt hóa tế bào miễn dịch.
– Bảo vệ tế bào miễn dịch.
– Tạo kháng thể.
- Giàu Omega-3, Omega-6, Omega-9 nguồn gốc thực vật hỗ trợ sức khỏe tim mạch.
- 28 vitamin và khoáng chất thiết yếu giúp cơ thể khỏe mạnh.
- Chất xơ FOS hỗ trợ hệ tiêu hóa khỏe mạnh.
- Các chất chống oxy hóa (Beta carotene, vitamin C, E, Kẽm và Selen) giúp bảo vệ cơ thể.
- Giàu Canxi, Phospho và Vitamin D giúp xương chắc khỏe.
3. Cách dùng
- Dùng trước hạn sử dụng in ở đáy chai, lắc kỹ trước khi dùng.
- Dùng nuôi ăn qua ống thông:
– Theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên gia dinh dưỡng.
– Khi bắt đầu nuôi ăn qua ống thông, lưu lượng và thể tích phải được điều chỉnh tùy thuộc vào tình trạng và sự dung nạp của người bệnh.
– Lưu ý đề phòng sự nhiễm khuẩn trong quá trình chuẩn bị và nuôi ăn qua ống thông.
– Đối tượng sử dụng
Người lớn, người ăn uống kém, người bệnh cần phục hồi nhanh.
4. Lưu ý
- Không dùng cho người bệnh Galactosemia.
- Không dùng qua đường tĩnh mạch.
- Không dùng cho trẻ em trừ khi có hướng dẫn của chuyên gia y tế.
- Sử dụng cho người bệnh với sự giám sát của nhân viên y tế.
5. Thông tin thêm
Thành phần
- Nước, maltodextrin bắp, đường, dầu hướng dương giàu oleic, natri caseinat, đạm đậu nành tinh chế, KHOÁNG CHẤT (kali citrat, magiê phosphat, kali clorid, kali phosphat, natri phosphat, canxi carbonat, kali hydroxid, sắt sulfat, kẽm sulfat, mangan sulfat, đồng sulfat, crôm clorid, natri molybdat, kali iodid, natri selenat), đạm sữa cô đặc, fructo-oligosaccharid (FOS), dầu đậu nành, bột sữa không béo, canxi β-hydroxy-β-methylbutyrat monohydrat (CaHMB), hương liệu vani tự nhiên và tổng hợp, chất ổn định gel, cellulose, dầu hạt cải, Beta Glucan từ nấm men (YBG), VITAMIN (acid ascorbic, cholin clorid, dl-α-tocopheryl acetat, canxi pantothenat, niacinamid, thiamin hydroclorid, riboflavin, pyridoxin hydroclorid, vitamin A palmitat, acid folic, biotin, β-caroten, phylloquinon, Vitamin D3, Vitamin B12), chất nhũ hóa monoglycerid, chất nhũ hóa lecithin đậu nành, chất ổn định gôm cellulose, chất ổn định carrageenan, taurin, L-carnitin.
- Giá trị dinh dưỡng:
Phân tích thành phần | Đơn vị | 237ml |
Năng lượng | kcal | 270 |
Chất đạm | g | 11,0 |
Chất béo | g | 9,00 |
Acid Oleic (Omega – 9) | g | 5,25 |
Acid Linoleic (Omega – 6) | g | 2,00 |
Acid α-Linolenic (Omega – 3) | g | 0,30 |
Carbohydrat | g | 37,0 |
Fructo-oligosaccharid (FOS) | g | 2,50 |
YBG (Beta Glucan từ nấm men) | mg | 125 |
CaHMB | g | 0,75 |
HMB | g | 0,60 |
L-carnitin | mg | 23,0 |
Taurin | mg | 27,0 |
Cholin | mg | 99,0 |
VITAMIN | ||
Vitamin A (palmitat) | IU | 909 |
Vitamin A (β-caroten) | IU | 121 |
Vitamin D3 | IU | 300 |
Vitamin E | IU | 7,9 |
Vitamin K1 | mcg | 22,0 |
Vitamin C | mg | 36,0 |
Vitamin B1 | mg | 0,49 |
Vitamin B2 | mg | 0,60 |
Niacin | mg NE | 3,60 |
Vitamin B6 | mg | 0,70 |
Acid Folic | mcg | 80 |
Vitamin B12 | mcg | 2,00 |
Biotin | mcg | 105 |
Acid Pantothenic | mg | 3,50 |
KHOÁNG CHẤT | ||
Natri | mg | 197 |
Kali | mg | 890 |
Clo | mg | 275 |
Canxi | mg | 275 |
Phốt pho | mg | 320 |
Magiê | mg | 89,0 |
Sắt | mg | 2,72 |
Kẽm | mg | 4,00 |
Đồng | mg | 0,40 |
Mangan | mg | 0,85 |
Selen | mcg | 20,0 |
Crôm | mcg | 25,0 |
Molybden | mcg | 25,5 |
I ốt | mcg | 38,8 |
Bảo quản
- Ở nhiệt độ phòng.
- Khi đã mở phải sử dụng ngay, phần chưa sử dụng phải đậy kín, cho vào tủ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.