Mọi thông tin dưới đây đã được Dược sĩ biên soạn lại. Tuy nhiên, nội dung hoàn toàn giữ nguyên dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng, chỉ thay đổi về mặt hình thức. |
1. Thành phần
Citalopram (dưới dạng citalopram hydrobromide 24,99mg) 20mg.
2. Công dụng (Chỉ định)
- Điều trị các đợt trầm cảm nặng.
- Điều trị rối loạn hoảng loạn có hoặc không có chứng sợ khoảng rộng.
3. Cách dùng – Liều dùng
– Cách dùng:
Dùng đường uống.
– Liều dùng:
Người lớn
- Đợt trầm cảm nặng: Liều đơn 20 mg/ngày, tùy đáp ứng, có thể tăng tối đa 40 mg/ngày; tiếp tục điều trị trong 4 – 6 tháng sau khi đã hết triệu chứng để ngăn ngừa tái phát.
- Rối loạn hoảng loạn: Liều đơn 10 mg trong tuần đầu tiên trước khi tăng đến 20 mg/ngày, tùy đáp ứng, có thể tăng tối đa 40 mg/ngày; tiếp tục điều trị trong nhiều tháng.
Người cao tuổi (> 65 tuổi)
Giảm nửa liều.
Suy gan nhẹ – trung bình hoặc chuyển hóa kém đối với CYP2C19
10 mg/ngày x 2 tuần đầu, có thể tăng tối đa 20 mg/ngày tùy đáp ứng.
Ngưng điều trị
Giảm liều dần trong ít nhất 1 – 2 tuần. Nếu xảy ra triệu chứng không thể chịu đựng sau giảm liều/ngưng điều trị: tiếp tục điều trị với liều trước đây; sau đó giảm liều với tốc độ chậm hơn.
Suy giảm chức năng thận nhẹ đến trung bình
Không cần chỉnh liều; nặng (ClCr < 20 ml/phút): Không dùng.
Trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi
Không dùng.
Cách dùng:
Uống với nước, cùng hoặc không cùng thức ăn, vào buổi sáng hoặc buổi tối.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
4. Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Kết hợp với linezolid trừ khi được giám sát và theo dõi chặt chẽ huyết áp.
- Bệnh nhân kéo dài khoảng QT hoặc hội chứng QT kéo dài bẩm sinh.
- Dùng đồng thời với các thuốc kéo dài khoảng QT.
- Bệnh nhân đang điều trị bằng thuốc ức chế monoamine oxidase (MAOI).
5. Tác dụng phụ
- Rất thường gặp: Kích động, căng thẳng; thờ ơ, mất ngủ, run, chóng mặt, đau đầu, buồn ngủ; rối loạn tầm nhìn; đánh trống ngực; khô miệng, buồn nôn, táo bón; tăng tiết mồ hôi; suy nhược.
- Thường gặp: Giảm thèm ăn, giảm cân; giảm ham muốn tình dục, cực khoái bất thường (nữ), lo âu, trạng thái lú lẫn, thờ ơ, mất tập trung, mơ bất thường, mất trí nhớ; dị cảm, rối loạn giấc ngủ, đau nửa đầu, rối loạn vị giác, rối loạn chú ý; rối loạn thị giác; ù tai; nhịp tim nhanh; hạ huyết áp, tăng huyết áp, hạ huyết áp thế đứng; tiêu chảy, nôn, rối loạn tiêu hoá, đau bụng, đầy hơi, tăng tiết nước bọt; ngứa, phát ban; đau cơ, đau khớp; đa niệu, rối loạn tiểu tiện; liệt dương, rối loạn xuất tinh, giảm xuất tinh, đau bụng kinh; mệt mỏi, sốt.
6. Lưu ý |
– Thận trọng khi sử dụng
– Khả năng lái xe và vận hành máy mócThận trọng khi lái xe/vận hành máy móc. |
7. Dược lý
Citalopram STELLA 20 mg chứa citalopram là thuốc chống trầm cảm có tác động ức chế mạnh và chọn lọc trên sự thu hồi 5-hydroxytryptamine (5-HT, serotonin).
8. Thông tin thêm
– Đặc điểm
Viên nén bao phim.
– Bảo quản
- Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C.
- Trong bao bì kín.
– Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Nhà sản xuất
Stellapharm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.