Mọi thông tin dưới đây đã được Dược sĩ biên soạn lại. Tuy nhiên, nội dung hoàn toàn giữ nguyên dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng, chỉ thay đổi về mặt hình thức. |
1. Thành phần
Cho 1 ống dung dịch tiêm Aleucin 500mg/5ml chứa:
Thành phần hoạt chất | Hàm lượng |
N-Acetyl-DL-Leucine | 500mg |
Tá dược: Monoethanolamin, nước cất pha tiêm vừa đủ 5ml.
2. Công dụng (Chỉ định)
Thuốc tiêm Aleucin 500mg/5ml được chỉ định dùng để điều trị triệu chứng các cơn chóng mặt.
3. Cách dùng – liều dùng
– Cách dùng
Thuốc sử dụng đường tiêm trực tiếp tĩnh mạch.
Dung dịch tiêm được lấy bằng cách bẻ ống thuốc, sau khi lấy xong thuốc vào dụng cụ tiêm thì nên sử dụng ngay, hạn chế để dung dịch tiếp xúc lâu ngoài môi trường.
– Liều dùng
Người lớn sử dụng liều dùng khuyến cáo như sau:
- 2 ống mỗi ngày (có thể đến 4 ống nếu cần thiết).
- Thời gian điều trị tùy thuộc vào tình trạng lâm sàng.
– Quá liều
Chưa có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
Xử trí
Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.
4. Chống chỉ định
Thuốc Aleucin 500mg/5ml chống chỉ định với trường hợp:
Mẫn cảm với hoạt chất hoặc với bất kì thành phần khác của thuốc.
5. Tác dụng phụ
Rất hiếm gặp: phát ban (đôi khi kèm theo ngứa), nổi mày đay.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
6. Lưu ý |
– Thận trọng khi sử dụngChưa tìm thấy thông tin về cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc. – Phụ nữ có thai và cho con búVới dữ liệu sẵn có, tốt nhất không nên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú. – Khả năng lái xe và vận hành máy mócChưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc. – Tương tác thuốcChưa tìm thấy thông tin về tương tác của thuốc. Do chưa có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác. |
7. Dược lý
– Dược lực học (Tác động của thuốc với cơ thể)
Nhóm dược lý: thuốc điều trị chóng mặt.
Mã ATC: N07CA04.
Dược lý và cơ chế tác dụng: Cơ chế tác dụng điều trị chóng mặt chưa rõ.
– Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)
Sau khi tiêm tĩnh mạch 1g hoạt chất, quan sát thấy động học hai pha với một giai đoạn phân bố rất nhanh (thời gian bán thải trung bình 0,11 giờ) và một kỳ thải trừ nhanh (thời gian thải trừ trung bình 1,08 giờ).
8. Thông tin thêm
– Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
– Quy cách đóng gói
Hộp 10 ống x 5ml.
– Hạn sử dụng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Hạn dùng sau khi mở nắp: thuốc được dùng ngay sau khi mở ống.
– Nhà sản xuất
Bidiphar.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.