Mọi thông tin dưới đây đã được Dược sĩ biên soạn lại. Tuy nhiên, nội dung hoàn toàn giữ nguyên dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng, chỉ thay đổi về mặt hình thức. |
1. Thành phần
Dược chất:
- Nhôm hydroxyd 612 mg (tương đương 400 mg nhôm oxyd).
- Magnesi hydroxyd 800,4 mg.
- Simethicon nhũ tương 30% tương đương simethicon 80 mg.
Tá dược: Xanthan gum, sorbitol 70% không kết tinh, cremophor RH 40, silic dioxyd dạng keo khan, methyl parahydroxybenzoat, propyl parahydroxybenzoat, propylen glycol, saccharin natri, tinh dầu bạc hà, nước tinh khiết vừa đủ 1 gói 10ml.
2. Công dụng (Chỉ định)
– Điều trị triệu chứng trong các trường hợp ăn không tiêu, đầy hơi.
– Trung hòa acid dịch vị, điều trị triệu chứng các trường hợp tăng tiết acid dạ dày, trào ngược dạ dày thực quản, ợ nóng, ợ chua.
3. Cách dùng – Liều dùng
– Người lớn: Uống 10ml (1 gói), 2 – 4 lần mỗi ngày.
– Trẻ em: Uống 5–10ml (½ – 1 gói), 2 – 4 lần mỗi ngày. Uống vào giữa các bữa ăn hoặc sau khi ăn 30 phút đến 2 giờ, tối trước khi đi ngủ hoặc khi có triệu chứng.
– Quá liều
Các triệu chứng quá liều gồm: tiêu chảy, đau bụng, ói mửa,…
Xử trí: cần dùng đến Calci gluconat (IV), bù nước, làm lợi tiểu. Trường hợp suy thận cần phải thẩm tách máu hay thẩm phân phúc mạc.
4. Chống chỉ định
- Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Suy thận nặng, giảm phosphat máu, tăng magnesi máu.
- Trẻ em dưới 3 tháng tuổi.
5. Tác dụng phụ
– Thuốc đôi khi gây tiêu chảy, táo bón.
– Dùng liều cao, dài ngày có thể gây giảm phospho máu; gây tăng lượng ion Mg++, Ca++ máu.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
6. Lưu ý |
– Thận trọng khi sử dụngDùng thận trọng cho người suy thận. Chỉ dùng cho trẻ em dưới 1 tuổi khi thật cần thiết. Không dùng quá 60 ml (6 gói) trong 1 ngày mà không có chỉ định của bác sĩ. – Thai kỳ và cho con búTránh dùng thuốc cho phụ nữ trong 3 tháng đầu của thai kỳ. – Khả năng lái xe và vận hành máy mócKhông có báo cáo. – Tương tác thuốcThuốc có thể làm giảm sự hấp thu của các thuốc dùng chung như kháng sinh Tetracyclin, Digoxin, Indomethacin,… nên được dùng cách xa nhau 1 giờ. |
7. Dược lý
– Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)
BIVIANTAC là sản phẩm kết hợp các hoạt chất gồm Nhôm hydroxyd và Magnesi hydroxyd có tác dụng trung hòa acid dịch vị tiết ra từ tế bào của dạ dày rất hữu hiệu và kéo dài qua đó bảo vệ niêm mạc dạ dày và làm giảm đau do vết loét. Ngoài ra còn thêm chất Simethicon là chất làm giảm sức căng bề mặt của các bọt bong bóng hơi, tạo thành khối gắn kết với nhau nên có tính giảm đầy hơi.
8. Thông tin thêm
– Đặc điểm
Dạng bào chế: Hỗn dịch uống.
– Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C.
– Quy cách đóng gói
Hộp 20 gói x 10ml.
– Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Nhà sản xuất
BRV Healthcare.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.