Toàn bộ thông tin dưới đây được Dược sĩ biên soạn lại dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng. Thông tin không thay đổi chỉ định dạng lại cho dễ đọc. |
1. Thành phần
- Thành phần hoạt chất:
- Magnesi lactat dihydrat 470 mg (tương đương 48 mg magnesi nguyên tố).
- Vitamin B6 5 mg.
- Thành phần tá dược: Amidon, Avicel PH 101, Gelatin, Talc, Magnesi stearat, Avicel PH 102, HPMC E5, PEG 6000, titan dioxyd vừa đủ 1 viên.
2. Công dụng (Chỉ định)
Magnesium-B6 làm giảm các triệu chứng thiếu hụt magnesi như nôn mửa, khó chịu, mệt mỏi, rối loạn giấc ngủ nhẹ, đánh trống ngực, chứng chuột rút.
3. Cách dùng – Liều dùng
– Cách dùng
- Dùng đường uống, uống nguyên viên với nước.
- Người lớn: 6 – 8 viên mỗi ngày chia làm 2 hoặc 3 lần, uống trong bữa ăn.
- Trẻ em trên 12 tuổi hoặc cân nặng khoảng 30 kg: 4 – 6 viên mỗi ngày chia làm 2 hoặc 3 lần, uống trong bữa ăn.
- Ngưng sử dụng nếu các triệu chứng không được cải thiện sau 1 tháng điều trị.
– Quá liều
Magnesi:
- Người có chức năng thận bình thường, nhìn chung, không độc hại, có thể gây nhuận tràng. Người suy thận có thể ngộ độc magnesi.
- Biểu hiện quá liều: Hạ huyết áp, buồn nôn, nôn, suy hô hấp, ngừng tim.
- Điều trị: Bù nước, trường hợp suy thận, chạy thận nhân tạo hoặc thẩm phân phúc mạc.
Vitamin B6 :
- Khi dùng liều cao (≥ 2 g/ngày) kéo dài trên 30 ngày có thể gây hội chứng về thần kinh cảm giác, mất điều phối. Hội chứng thần kinh cảm giác có thể do tổn thương giải phẫu của nơron của hạch trên dây thần kinh tủy sống lưng. Biểu hiện ở mất ý thức về vị trí và run của các đầu chi và mất phối hợp động tác giác quan dần dần. Xúc giác, phân biệt nóng lạnh và ít bị đau hơn. Không có yếu cơ.
- Xử trí: Ngưng dùng Vitamin B6, loạn chức năng thần kinh dần dần cải thiện và theo dõi lâu dài thấy hồi phục tốt, có thể ngừng thuốc kéo dài tới 6 tháng để hệ thần kinh cảm giác trở lại bình thường.
4. Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 30 ml/phút).
5. Tác dụng phụ
- Các tác dụng phụ sau đây đã được báo cáo: Ỉa chảy, đau bụng, phản ứng da, phản ứng dị ứng.
- Magnesi: Sau khi uống các muối magnesi thường không gặp tăng magnesi huyết, trừ trong trường hợp có suy thận.
- Vitamin B6:
- Nội tiết và chuyển hóa: Nhiễm acid, acid folic giảm.
- Tiêu hóa: Nôn và buồn nôn.
- Gan: AST tăng.
- Khác: Phản ứng dị ứng.
- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
6. Lưu ý |
– Thận trọng khi sử dụng
– Thai kỳ và cho con búPhụ nữ mang thai: Thuốc có thể xem xét sử dụng trong suốt thời kỳ mang thai khi cần thiết. Nếu phát hiện mang thai trong quá trình điều trị, cần tham khảo ý kiến bác sĩ để đánh giá sự cần thiết tiếp tục sử dụng. – Khả năng lái xe và vận hành máy mócSử dụng được cho người lái tàu xe, vận hành máy móc. – Tương tác thuốcTương tác của magnesi:
Tương tác của vitamin B6:
Magnesium-B6:
|
7. Thông tin thêm
– Đặc điểm
Viên bao phim màu trắng, hình oval, hai mặt trơn.
– Bảo quản
- Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.
- Để xa tầm tay trẻ em.
– Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên.
– Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Nhà sản xuất
Công ty Cổ phần Dược phẩm TV.Pharm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.