Toàn bộ thông tin dưới đây được Dược sĩ biên soạn lại dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng. Thông tin không thay đổi chỉ định dạng lại cho dễ đọc. |
1. Thành phần
L-Arginine Hydrochloride 1000mg.
2. Công dụng (Chỉ định)
- Chỉ định điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamoyl phosphate synthetase, thiếu ornithine carbamyl transferase.
- Chỉ định điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, argininosuccinic niệu.
- Chỉ định điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.
- Chỉ định điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng tập luyện ở những người bị bệnh tim mạch ổn định.
- Chỉ định bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase.
3. Cách dùng – Liều dùng
– Cách dùng
- Thuốc Silyhepatis chỉ dùng đường uống.
Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphate synthetase, thiếu ornithine carbamyl transferase:
- Trẻ sơ sinh: 100mg/kg mỗi ngày, chia 3 – 4 lần.
- Trẻ từ 1 tháng đến 18 tuổi: 100mg/kg mỗi ngày, chia 3 – 4 lần.
Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, argininosuccinic niệu:
- Trẻ sơ sinh: 100 – 175mg/kg/lần; dùng 3-4 lần mỗi ngày cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng.
- Trẻ từ 1 tháng đến 18 tuổi: 100 – 175mg/kg/lần, dùng 3-4 lần mỗi ngày cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng.
Điều trị hỗ trợ rối loạn khó tiêu:
Người lớn: Uống 3 – 6g (3 – 6 ống)/ngày.
Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng tập luyện ở những người bị bệnh tim mạch ổn định:
Người lớn: Uống 6 – 21g(6 – 21 ống)/ngày, mỗi lần dùng không quá 8h (8 ống).
Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase:
Người lớn: Uống 3 – 20g (3 – 20 ống)/ngày, tùy tình trạng bệnh.
– Quá liều
Quá liều có thể dẫn đến acid chuyển hoá thoáng qua kèm thở nhanh. Quá liều ở trẻ em có thể dẫn đến nhiễm acid chuyển hóa tăng clorid máu, phù não hoặc có thể tử vong. Nên xác định mức độ thiếu hụt và tính toán lượng dùng tác nhân kiềm hoá.
4. Chống chỉ định
- Bệnh nhân suy gan nặng.
- Bệnh nhân bị hẹp đường mật.
5. Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Silyhepatis, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Không rõ tần suất, ADR
- Miễn dịch – dị ứng: Phát ban, tay và mặt sưng đỏ.
- Thận – Chuyển hóa: Tăng kali máu, tăng creatine và creatinine.
- Khác: Đau và sưng bụng, giảm tiểu cầu.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
6. Lưu ý |
– Thận trọng khi sử dụngThận trọng khi dùng thuốc cho những bệnh nhân sau:
Chú ý:
– Thai kỳ và cho con búDo độ an toàn và hiệu quả của thuốc khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú chưa được xác định nên chỉ sử dụng thuốc cho những bệnh nhân này khi thật sự cần thiết. – Khả năng lái xe và vận hành máy mócKhông ảnh hưởng. – Tương tác thuốcĐể tránh tương tác với các thuốc khác đặc biệt là rượu, bệnh nhân nên thông báo cho bác sĩ biết những thuốc khác đang sử dụng. |
7. Thông tin thêm
– Đặc điểm
Dạng bào chế: Siro.
– Bảo quản
Trong bao bì kín, ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
– Quy cách đóng gói
5ml/ống, 20 ống/hộp.
– Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Nhà sản xuất
Cho-A Pharm Co., Ltd.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.