Mọi thông tin dưới đây đã được Dược sĩ biên soạn lại. Tuy nhiên, nội dung hoàn toàn giữ nguyên dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng, chỉ thay đổi về mặt hình thức. |
1. Thành phần
Mỗi viên nang cứng chứa:
– Thành phần dược chất: Arginin HCl 500 mg
– Tá dược: Cellulose vi tinh thể (avicel 102), acid stearic vừa đủ 1 viên.
2. Công dụng (Chỉ định)
Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithin carbamyl transferase.
Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu, bị citrulin máu, arginosuccinic niệu.
Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.
Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định.
Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamat synthetase.
3. Cách dùng – Liều dùng
Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithin carbamyl transferase: Đường uống cho trẻ dưới 18 tuổi: 100mg/kg/ngày, chia làm 3-4 lần.
Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu: Đường uống cho trẻ dưới 18 tuổi: 100-175mg/kg/lần, dùng 3-4 lần mỗi ngày cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng.
Điều trị hỗ trợ các rối loạn tiêu hóa: Người lớn uống 3-6g/ngày.
Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở người bị bệnh tim mạch ổn định: Người lớn uống 6-21g/ngày, mỗi lần dùng không quá 8g.
Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamat synthetase: Người lớn uống 3-20 ngày tùy theo tình trạng bệnh.
4. Chống chỉ định
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
5. Tác dụng phụ
Khi dùng liều cao có thể gây tiêu chảy, buồn nôn.
Thông báo cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
6. Lưu ý |
– Thận trọng khi sử dụngTrong trường hợp bị tiểu đường hay ăn chế độ ăn ít đường, lưu ý đến lượng đường trong thuốc. Trong trường hợp tiêu chảy hay cho con bú nên ngưng sử dụng thuốc. Để xa tầm tay trẻ em. – Thai kỳ và cho con búThận trọng ở phụ nữ mang thai hoặc có khả năng mang thai. – Khả năng lái xe và vận hành máy mócThuốc này không có tác động trên khả năng lái xe và vận hành máy móc, – Tương tác thuốcDùng đồng thời arginin với cyclosporin sẽ làm mất tác dụng của cyclosporin. Arginin có thể làm tăng độ hấp thu của ibuprofen khi dùng đồng thời. |
7. Dược lý
– Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)
Arginin HCl được hấp thu qua đường tiêu hóa, bị khử amin oxi hóa tạo thành acid Alpha-keto-gamma-guanidovaleric, và khử carboxyl hóa tạo thành agmatin. Các sản phẩm chuyển hóa gồm: Arginin tạo ra ornithin và ure, arginin tạo citrullin và amoniac, arginin kết hợp glycin tạo acid guanidoacetic và ornithin.
– Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)
Arginin là một acid amin cần thiết, tham gia vào quá trình tổng hợp protein, chu trình tạo ra urê ở gan giúp giải độc amoniac. Arginin là nguồn cung cấp trong sự hình thành nitric oxyd, creatinin, polyamin, L-glutamat, L-Prolin.
8. Thông tin thêm
– Đặc điểm
Dạng bào chế: Viên nang cứng.
– Bảo quản
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
– Quy cách đóng gói
Hộp 6 vỉ x 10 viên.
– Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Nhà sản xuất
Dược phẩm Đạt Vi Phú.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.