Mọi thông tin dưới đây đã được Dược sĩ biên soạn lại. Tuy nhiên, nội dung hoàn toàn giữ nguyên dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng, chỉ thay đổi về mặt hình thức. |
1. Thành phần
Mỗi ống 5 ml chứa:
- Acetylleucine 500 mg.
- Monoethanolamine 175 mg.
- Nước pha tiêm vđ 5ml.
2. Công dụng (Chỉ định)
Thuốc này được dùng để điều trị triệu chứng của những cơn chóng mặt.
3. Cách dùng – Liều dùng
- Người lớn: 2 ống/ ngày (nếu cần, có thể dùng 4 ống) tiêm tĩnh mạch trực tiếp.
- Thời gian điều trị thay đổi tùy theo diễn biến lâm sàng.
- Trong mọi trường hợp, phải tuyệt đối theo đúng toa bác sĩ.
Cách dùng và đường dùng:
Tiêm tĩnh mạch.
Cách mở ống thuốc OPC (mở tại điểm cắt):
Trước khi mở ống thuốc, phải đảm bảo không có dung dịch ở phần trên của ống.
Ống thuốc được trang bị hệ thống mở OPC và phải được mở theo hướng dẫn sau:
- B1: Giữ ống thật chắc trong một tay, với điểm màu đối diện với bạn.
- B2: Tay còn lại kẹp phần trên của ống (với ngón trỏ đặt phía sau cổ ống và ngón tay cái trên điểm màu).
- B3: Giữ chắc từng phần của ống, bẻ mạnh phần trên theo hướng ngược lại đến điểm màu.
– Quá liều
Nếu dùng nhiều Tanganil hơn liều khuyến cáo, cần tham khảo ý kiến dược sĩ hoặc bác sĩ.
4. Chống chỉ định
Thuốc này KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG trong trường hợp:
Có tiền sử dị ứng với acetylleucine hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
NẾU CÓ NGHI NGỜ, ĐỪNG NGẠI HỎI Ý KIẾN BÁC SĨ HOẶC DƯỢC SĨ CỦA BẠN.
5. Tác dụng phụ
- Như tất cả các loại thuốc khác, mặc dù không phải tất cả bệnh nhân đều gặp phải, nhưng thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ ở một số bệnh nhân.
- Phản ứng da (nổi ban, đỏ da, nổi mề đay [phát ban tương tự như vết châm của cây tầm ma] và ngứa) rất hiếm khi quan sát thấy.
Báo cáo tác dụng phụ:
- Nếu bạn gặp phải bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ của bạn. Điều này bao gồm bất kỳ tác dụng phụ nào chưa được nêu ra trong tờ hướng dẫn sử dụng này. Bạn cũng có thể báo cáo các tác dụng phụ trực tiếp qua hệ thống báo cáo quốc gia.
- Bằng cách báo cáo tác dụng phụ, bạn có thể giúp cung cấp thêm thông tin về an toàn của thuốc này.
6. Lưu ý |
– Thận trọng khi sử dụng
– Thai kỳ và cho con bú
NÓI CHUNG, TRỌNG KHI ĐANG MANG THAI HOẶC CHO CON BÚ, BẠN PHẢI LUÔN THAM VẤN Ý KIẾN BÁC SĨ TRƯỚC KHI SỬ DỤNG BẤT CỨ THUỐC NÀO. – Khả năng lái xe và vận hành máy mócChưa có nghiên cứu nào về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc được thực hiện. Tuy nhiên, nên thận trọng khi đang điều trị bệnh (cơn chóng mặt cấp). – Tương tác thuốcĐể tránh các tương tác thuốc có thể xảy ra với nhiều loại thuốc, cần phải thông báo cho bác sĩ hay dược sĩ của bạn bất kỳ thuốc điều trị nào sử dụng gần đây hoặc hiện đang sử dụng. |
7. Dược lý
– Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)
- Thuốc trị chóng mặt.
- Mã ATC: N07CA04.
- Thuốc trị chóng mặt chưa rõ cơ chế tác động.
– Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)
Sau khi tiêm 1 g TANGANIL qua đường tĩnh mạch, quan sát thấy động học hai pha với một giai đoạn phân phối rất nhanh (thời gian bán hủy trung bình 0,11 giờ) và một kỳ đào thải nhanh (thời gian bán hủy trung bình 1,08 giờ).
8. Thông tin thêm
– Đặc điểm
Dung dịch tiêm tĩnh mạch.
– Bảo quản
Bảo quản dưới 30°C.
– Quy cách đóng gói
Hộp 5 ống x 5ml.
– Hạn dùng
- 5 năm kể từ ngày sản xuất.
- Hạn dùng sau khi mở: thuốc phải dùng ngay lập tức sau khi mở ống.
– Nhà sản xuất
Haupt Pharma.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.