Mọi thông tin dưới đây đã được Dược sĩ biên soạn lại. Tuy nhiên, nội dung hoàn toàn giữ nguyên dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng, chỉ thay đổi về mặt hình thức. |
1. Thành phần
Thành phần mỗi lọ 50mL chứa:
- Hoạt chất: 500mg rituximab.
- Tá dược với tác dụng đã biết: 11,5mmol (263,2mg) natri mỗi lọ 50mL.
- Tá dược không có hoạt tính: natri citrate, polysorbate 80, NaCl, NaOH, HCl, nước pha tiêm.
2. Công dụng (Chỉ định)
- U lympho không Hodgkin tế bào B tái phát hoặc kháng hóa chất.
- Ung thư hạch không Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa dương tính với CD20 kết hợp với hóa trị liệu CHOP.
- Bệnh bạch cầu lympho mạn tính: Rixathon được chỉ định kết hợp với fludarabine và cyclophosphamide để điều trị bệnh nhân CLL dương tính với CD20 chưa được điều trị và đã được điều trị trước đó
- Viêm khớp dạng thấp: Rixathon kết hợp với methotrexate để điều trị cho bệnh nhân trưởng thành bị viêm khớp dạng thấp hoạt động nặng, những người không đáp ứng đầy đủ hoặc không dung nạp với một hoặc nhiều liệu pháp ức chế yếu tố hoại tử khối u (TNF)
- U hạt với viêm đa mạch và viêm đa mạch vi thể.
- Pemphigus thông thường.
3. Cách dùng – Liều dùng
- Để hạn chế các phản ứng trong và sau khi truyền dịch, bạn có thể kết hợp thuốc giảm đau (ví dụ paracetamol) và thuốc kháng histamin (ví dụ diphenhydramine) trước khi thực hiện truyền Rixathon
- Bệnh u Lympho tế bào B (không Hodgkin): sử dụng 375mg/m2/tuần, dùng trong vòng 4-8 tuần hoặc lâu hơn
- Bệnh bạch cầu lymphocytic mạn tính: 375mg/m2 ở chu kỳ đầu, sau đó tăng lên 500mg/m2 cứ sau 28 ngày ở chu kỳ thứ 2-6.
- Viêm khớp dạng thấp: thực hiện tiêm/truyền cho bệnh nhân 1000mg (2 lần), mỗi lần cách nhau 2 tuần. Bệnh nhân cần tiêm/truyền lại sau mỗi 4-6 tháng.
4. Chống chỉ định
- Quá mẫn hoặc dị ứng với thành phần của thuốc.
- Nhiễm trùng nặng, đang hoạt động.
- Bệnh nhân trong tình trạng suy giảm miễn dịch nghiêm trọng.
5. Tác dụng phụ
Rất thường gặp:
- Nhiễm khuẩn, nhiễm virut, viêm phế quản.
- Giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu do sốt, giảm tiểu cầu.
- Phản ứng liên quan đến truyền dịch, phù mạch.
- Buồn nôn, ngứa, phát ban, rụng tóc.
- Sốt, ớn lạnh, suy nhược, nhức đầu.
- Giảm nồng độ IgG.
Thường gặp:
- Nhiễm trùng huyết, viêm phổi, nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm nấm.
- Thiếu máu, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu hạt.
- Tăng đường huyết, tăng huyết áp, giảm cân, phù ngoại vi, phù mặt, tăng LDH, hạ canxi máu.
- Rối loạn chảy nước mắt, viêm kết mạc, ù tai, đau tai.
- Rối loạn tiêu hóa, chán ăn.
- Mề đay, đổ mồ hôi đêm, rối loạn da.
6. Lưu ý |
– Tương tác thuốc
|
7. Thông tin thêm
– Đặc điểm
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền.
– Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát.
– Quy cách đóng gói
Hộp 1 lọ 50ml.
– Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Nhà sản xuất
Lek Pharmaceuticals d.d.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.