Mọi thông tin dưới đây đã được Dược sĩ biên soạn lại. Tuy nhiên, nội dung hoàn toàn giữ nguyên dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng, chỉ thay đổi về mặt hình thức. |
1. Thành phần
Mỗi lọ chứa:
- Tetrahydrozoline HCl 0,05%.
- Kẽm sulfat 0,25%.
- Boric acid, trisodium citrate dihydrate, sorbitol, disodium edetate, borneol, cồn tuyệt đối, propylene glycol, polysorbate 80, sodium hydroxide, nước cất.
2. Công dụng (Chỉ định)
- Điều trị các triệu chứng ngứa mắt, đỏ mắt, rát mắt, chống sung huyết kết mạc, các trường hợp dị ứng và kích thích nhẹ ở mắt, trị mỏi mắt, mờ mắt.
- Điều trị các triệu chứng đỏ mắt do các yếu tố kích ứng như: khói, bụi, nước vào mắt khi bơi lội, hay do đeo kính áp tròng.
3. Cách dùng – Liều dùng
– Cách dùng
- Nhỏ mỗi bên mắt 1 – 2 giọt x 4 lần/ngày.
- Để tránh lây nhiễm lọ thuốc, không được chạm đầu lọ vào mọi bề mặt khác.
- Đậy nắp sau khi sử dụng.
- Tháo kính áp tròng trước khi sử dụng.
- Sử dụng thuốc trong vòng 30 ngày sau khi đã mở nắp lần đầu.
– Quá liều
Triệu chứng quá liều có thể bao gồm buồn ngủ, đổ mồ hôi nhiều, giảm thân nhiệt, thở nông.
4. Chống chỉ định
- Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Không nên sử dụng ở những bệnh nhân bị tăng nhãn áp.
5. Tác dụng phụ
Sau khi dùng thuốc có thể xuất hiện các tác dụng phụ: mờ mắt, nhức mắt.
6. Lưu ý |
– Thận trọng khi sử dụng
– Thai kỳ và cho con bú
– Khả năng lái xe và vận hành máy mócKhi dùng thuốc có thể làm giảm thị lực tạm thời. Không lái xe và vận hành máy móc ngay sau khi dùng thuốc. – Tương tác thuốc
|
7. Thông tin thêm
– Đặc điểm
Dung dịch nhỏ mắt.
– Bảo quản
Nơi khô, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.
– Quy cách đóng gói
Hộp 1 lọ 15ml.
– Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Nhà sản xuất
Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Merap.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.