Mọi thông tin dưới đây đã được Dược sĩ biên soạn lại. Tuy nhiên, nội dung hoàn toàn giữ nguyên dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng, chỉ thay đổi về mặt hình thức. |
1. Thành phần
Mỗi viên nén có chứa:
- Thành phần dược chất: Trimebutin maleat 100 mg.
- Thành phần tá dược: Lactose monohydrat, manitol, tinh bột mì, pregelatinized starch, natri starch glycolat, magnesi stearat, silicon dioxyd.
2. Công dụng (Chỉ định)
Điều trị triệu chứng trong các trường hợp:
- Đau do rối loạn chức năng của đường tiêu hóa và ống mật.
- Đau, rối loạn nhu động ruột, khó chịu đường ruột có liên quan đến rối loạn chức năng đường ruột.
3. Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
- Dùng bằng đường uống, trước mỗi bữa ăn.
- Thuốc chỉ dùng cho người lớn.
- Độ an toàn và hiệu quả của thuốc dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi chưa được chứng minh.
Liều dùng
- Liều thông thường: 1 viên x 3 lần/ngày, uống trước khi ăn.
- Liều tối đa: 6 viên/ngày, uống trước khi ăn.
- Thời gian điều trị khuyến cáo của trimebutin maleat là 3 ngày. Trong trường hợp không có các dấu hiệu cảnh báo thì thời gian điều trị có thể lên tới 7 ngày.
– Quá liều
Trong trường hợp quá liều, có thể xảy ra những rối loạn về tim như chậm nhịp tim, kéo dài khoảng QTc, hoặc nhịp tim nhanh và rối loạn thần kinh như buồn ngủ, co giật, hôn mê. Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.
4. Chống chỉ định
- Quá mẫn với trimebutin maleat hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
5. Tác dụng phụ
Tác dụng không mong muốn được phân loại theo tần suất như sau: Rất thường gặp (≥1/10), thường gặp (≥1/100 đến <1/10), ít gặp (≥1/1000 đến <1/100), hiếm gặp (≥1/10.000 đến <1/1.000), rất hiếm gặp (<1/10.000), chưa rõ (không thể ước tính từ dữ liệu có sẵn).
Hệ cơ quan | Tần suất | Các tác dụng không mong muốn |
Rối loạn hệ thống miễn dịch | Chưa rõ | Phản ứng dị ứng (ngứa, mề đay, phù mạch, đặc biệt là sốc phản vệ). |
Rối loạn da và các mô dưới da | Ít gặp | Phát ban. |
Chưa rõ | Phát ban da, ban đỏ, chàm và các phản ứng da nghiêm trọng bất thường bao gồm các trường hợp như hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP), hồng ban đa dạng, dị ứng với các thuốc điều trị sốt rét. |
6. Lưu ý |
– Thận trọng khi sử dụng
– Thai kỳ và cho con búSử dụng thuốc cho phụ nữ có thai :
Sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú :
– Khả năng lái xe và vận hành máy mócChưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc. – Tương tác thuốcChưa có dữ liệu nghiên cứu.
Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác. |
7. Dược lý
– Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)
Nhóm dược lý: Thuốc đường tiêu hóa.
Mã ATC: A03AA05.
- Trimebutin là chất chủ vận enkephalin ngoại biên.
- Trimebutin là thuốc chống co thắt có tác động trên cơ và có tác dụng điều chỉnh sự vận động đường tiêu hóa.
- Trimebutin kích thích khả năng vận động của ruột (gây nên các làn sóng pha III lan truyền nhờ phức hợp di chuyển vận động) và ức chế khả năng vận động khi đã có sự kích thích trước đó.
– Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)
- Thuốc được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, đạt nồng độ tối đa trong máu sau khi uống từ 1 đến 2 giờ.
- Thuốc được đào thải nhanh chủ yếu qua nước tiểu, trung bình khoảng 70% trong 24 giờ.
8. Thông tin thêm
– Đặc điểm
Viên nén tròn màu trắng, 2 mặt trơn, cạnh và thành viên lành lặn.
– Bảo quản
Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.
– Quy cách đóng gói
Ép vỉ Al/PVC. Hộp 05 vỉ × 10 viên nén.
– Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng quá thời hạn sử dụng.
– Nhà sản xuất
Boston Pharma.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.